0355960111   infor@materialvina.com

English Vietnamese
Được hỗ trợ bởi Dịch

  SẢN PHẨM  
  HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN  
 0355.960.111 - 0355.970.111
 0375.662.111 - 0986.340.166

  LIÊN HỆ CHÚNG TÔI  
Email
Tên
Số điện thoại
Tin nhắn
Gửi thông tin

 
  LƯỢT TRUY CẬP  
Visits Lượt truy cập:
Các khách hàng Ngày hôm nay: 2
Số thành viên Ngày hôm qua: 0
Tổng Tổng: 37702
TIN TỨC

So sánh độ cứng các loại nhôm 6061,7075,5052,1050,6063
25 Tháng Ba 2022 :: 3:14 CH :: 14204 Views :: 0 Comments

Kiểm tra độ cứng vật liệu là phương pháp đo cường độ của vật liệu bằng cách xác định khả năng chống lại các xâm nhập do vật liệu cứng hơn.

So sánh độ cứng các loại nhôm 6061,7075,5052,1050,6063

Kiểm tra độ cứng vật liệu là phương pháp đo cường độ của vật liệu bằng cách xác định khả năng chống lại các xâm nhập do vật liệu cứng hơn.

Độ cứng không phải là một đặc tính của vật liệu giống như các đơn vị cơ bản của khối lượng, chiều dài và thời gian mà giá trị độ cứng là kết quả của một quy trình đo lường xác định.

Đặc điểm của độ cứng vật liệu

  • Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm

  • Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt

  • Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém. Khó tạo hình sản phẩm.

Vậy sự  khác biệt về độ cứng của mỗi loại nhôm như thế nào? Nhôm nào là độ cứng tốt nhất?...hãy cùng theo dõi để có  câu trả lời cùng Material Vina qua bài viết dưới đây nhé!

1. Nhôm 6061

Nhôm 6061 – Là hợp kim với 1,0% magiê và 0,6% silicon. Khả năng tạo hình tốt, có khả năng hàn và chống ăn mòn. Khả năng gia công cắt gọt rất tốt.
Tham khảo:
Dây áo phản quang


Độ bền 7.000 đến 39.000 ps Nhôm 6061 là loại có hầu hết các đơn vị thông số cần, là hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất. Nó được lụa chọn trong hầu hết mọi ứng dụng cần tính bền của nó, cùng với khả năng xử lý nhiệt, dễ gia công và khả năng hàn. Ngoài ra, nó cũng có khả năng anod hóa, tạo thêm một lớp bảo vệ cho các chi tiết thành phẩm. Thành phần hợp kim chính của Nhôm 6061 là magiê và silicon.

Dưới đây là bảng liệt kê độ cứng của nhôm 6061 :

2.Nhôm 7075

Nhôm 7075 – Hợp kim với kẽm, magiê, đồng và crom. Khả năng tạo hình kém, khả năng gia công cơ khí tốt. Độ bền từ 32.000 đến 76.000 psi.
Xem thêm: Bao tải cẩu 1 tấn

Nhôm 7075 là loại nhôm ” vật liệu máy bay”. Thành phần hợp kim chính của nó là kẽm và đồng, tạo nên một trong những hợp kim nhôm có độ bền cao nhất hiện có. Trên thực tế, độ bền điển hình của nó ở trạng thái cứng T6 cao hơn hầu hết các loại thép các bon trung bình. 7075 cũng có xếp hạng gia công cơ khí từ trung bình đến tốt, chống ăn mòn và khả năng anodizing.

Bảng này thể hiện sự đo lường độ cứng của nhôm 7075 theo nhiều thang đo:

3.Nhôm 1050

Nhôm A1050 là hợp kim nhôm phổ biến, có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ dẻo cao, độ phản chiếu tốt. Cấu tạo vô cùng chắc chắn của Al và màu sắc trắng bạc rất bắt mắt, dễ nhận diện. Nhôm A1050 được ứng dụng trong các sản phẩm đòi hỏi độ dẻo tối đa và sức mạnh vừa phải với những kích thước khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực như dân dụng và công nghiệp, cơ khí.

Các thuộc tính về độ cứng của nhôm 1050 được biểu diễn như trong bảng:

4. Nhôm 6063

Trên thị trường có rất nhiều mác nhôm hợp kim với các tính chất phù hợp theo nhiều công dụng khác nhau, nhưng Hợp kim 6063 là một trong những dòng hợp kim được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt đối với công nghệ đùn ép.
Xem thêm:
Đặc tính nhôm 7075

 Loại hợp kim này có tính chất cơ lý tốt, cứng, bền, chịu được va đập mạnh, khả năng chống mài mòn cao, có thể hàn được, có tính gia công và định hình. Nó cho phép gia công đùn ép các hình dạng phức tạp với bề mặt sau đùn rất mịn, thích hợp cho các khâu xử lý bề mặt như anodizing và sơn tĩnh điện. Với đặc tính như vậy, hợp kim nhôm 6063 được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng kiến trúc, ví dụ như khung cửa sổ, khung cửa đi, hệ mặt dựng công trình, nan cửa cuốn.... và các ứng dụng công nghiệp như băng tải, khung máy, ray đèn led.... Hợp kim nhôm 6063 trong lĩnh vực đùn ép nhôm thanh được chia thành 2 loại phổ biến nhất là 6063-T5 và 6063-T6.
Tham khảo:
Nhà hàng tổ chức tiệc tất niên


Vậy độ cứng của nhôm 6063 có gì khác biệt? Hãy cùng tìm hiểu qua bảng dưới đây:

 

Như vậy mỗi loại nhôm lại có một tính chất, một độ cứng khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng mà  khách hàng lựa chọn loại nhôm cho  phù hợp.

Công ty Cổ phần Material Vina là công ty có kho bãi rộng lớn, tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu khách hàng về chất lượng, kích thước, đảm bảo sản phẩm tốt nhất cho khách hàng

Khi mua các sản phẩm nhôm hợp kim tại Material Vina, đặc biệt là các dòng nhôm hợp kim  quý khách hàng được hưởng nhiều chế độ ưu đãi lớn từ công ty như:

  • Cam kết sản phẩm đúng chủng loại
  • Có chứng nhận xuất xứ hàng hóa chuẩn Quốc tế và Hải quan (CO & CQ)
  • Đảm bảo sản phẩm đa dạng và hàng hóa luôn ổn định
  • Giá cả cạnh tranh
  • Vận chuyển nhanh chóng
  • Đội ngũ nhân viên phục vụ khách hàng nhiệt tình, chu đáo.

Để tìm hiểu thêm về sản phẩm nhôm hợp kim  hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:

CÔNG TY Cổ phần Material Vina

Tel.: 0355.960.111 - 0355.970.111

0375.662.111 - 0986.340.166

Add.: Lô đất số CN21D, Số 06, đường 21A, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh

Email: info@materialvina.com

Website: http://www.materialvina.com/

 
Comments
Hiện tại không có lời bình nào!
  Đăng lời bình

Trong phần này bạn có thể đăng lời bình





Gửi lời bình   Huỷ Bỏ

CÁC TIN BÀI KHÁC
Nhôm tấm 0.5mm giá tốt, giao hàng trong ngày, đủ mã
Tổng kho nhôm - mua bán nhôm lá mỏng
Dịch vụ gia công nhôm tấm mỏng theo yêu cầu
Bán nhôm tấm chất lượng cao
Tấm nhôm aluminium, nhôm hợp kim - giao hàng 24h
Cắt nhôm tấm 5mm theo yêu cầu
Địa chỉ bán nhôm tấm cắt lẻ nhanh chóng, chính xác
Gia công nhôm tấm, cắt laser CNC nhôm uy tín tại Hà Nội
Cách chọn nhựa POM chuẩn,chính hãng
Nhựa POM tấm trắng là gì?
SẢN PHẨM THÔNG TIN CẦN BIẾT
Địa chỉ: Lô đất số CN21D, Số 06, đường 21A, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 0355.960.111 - 0355.970.111
0375.662.111 - 0986.340.166-0326.791.112
Email: infor@materialvina.com
Chính sách và quy định chung
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách giao nhận, vận chuyển
Chính sách đổi trả
   
Địa chỉ: Lô đất số CN21D, Số 06, đường 21A,
Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh,
Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 0355.960.111 - 0355.970.111
0355.945.111 - 0986.340.166
Email: infor@materialvina.com

25 Tháng Mười Hai 2025    Đăng Ký   Đăng Nhập 
Copyright by www.materialvina.com | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin